quàng là gì?

quàng Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ quàng trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ quàng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

quàng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ quàng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quàng nghĩa là gì.

- 1 đg

Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. Em bé quàng lấy cổ mẹ. Quàng tay nhau. Ôm quàng

Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng tấm nylon che mưa. Súng quàng vai

(id.). Vướng phải, mắc phải khi đang đi. Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây (cd.).
- 2 p

(kng.). Một cách nhanh, vội, cốt cho xong để làm việc khác. Ăn quàng mấy lưng cơm rồi đi. Làm quàng lên! 2 (kết hợp hạn chế). Không kể gì đúng sai. Nói quàng. Vơ quàng. Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng.).

Thuật ngữ liên quan tới quàng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quàng trong Tiếng Việt

quàng có nghĩa là: - 1 đg. . Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. Em bé quàng lấy cổ mẹ. Quàng tay nhau. Ôm quàng. . Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng tấm nylon che mưa. Súng quàng vai. . (id.). Vướng phải, mắc phải khi đang đi. Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây (cd.).. - 2 p. . (kng.). Một cách nhanh, vội, cốt cho xong để làm việc khác. Ăn quàng mấy lưng cơm rồi đi. Làm quàng lên! 2 (kết hợp hạn chế). Không kể gì đúng sai. Nói quàng. Vơ quàng. Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng.).

Đây là cách dùng quàng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quàng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.