sẩy là gì?

sẩy Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ sẩy trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ sẩy tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sẩy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sẩy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sẩy nghĩa là gì.

- 1 (ph.). x. sảy1.
- 2 đg

(dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chân ngã xuống ao. Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tng.)

Để sổng mất đi, do sơ ý. Để sẩy mồi. Sẩy tù

(id.; kết hợp hạn chế). Mất đi người thân. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng.)

(Thai) ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng. Thai bị sẩy lúc mới ba tháng. Sẩy thai*. Chị ấy bị sẩy (kng.; sẩy thai).
- 3 (ph.). x. sảy2.

Thuật ngữ liên quan tới sẩy

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sẩy trong Tiếng Việt

sẩy có nghĩa là: - 1 (ph.). x. sảy1.. - 2 đg. . (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chân ngã xuống ao. Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tng.). . Để sổng mất đi, do sơ ý. Để sẩy mồi. Sẩy tù. . (id.; kết hợp hạn chế). Mất đi người thân. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng.). . (Thai) ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng. Thai bị sẩy lúc mới ba tháng. Sẩy thai*. Chị ấy bị sẩy (kng.; sẩy thai).. - 3 (ph.). x. sảy2.

Đây là cách dùng sẩy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sẩy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.