sống là gì?

sống Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ sống trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ sống tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sống tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sống trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sống nghĩa là gì.

Danh từ:
1 Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng. Sống dao. Sống cưa. Trở sống cuốc đập tơi đất

(dùng trước d., trong một số tổ hợp). Phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật. Sống lá. Sống lưng*. Sống mũi*.
- 2 I đg

Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm. Người sống hơn đống vàng (tng.). Sự sống của muôn loài. Cứu sống (cứu cho được sống)

Ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước. Sống lâu năm trong nghề

Duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống

Sống kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc. Sống thừa. Lẽ sống

Cư xử, ăn ở ở đời. Sống thuỷ chung. Sống tử tế với mọi người

Tồn tại với con người, không mất đi. Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.
- II t

Ở trạng thái còn , chưa chết. Bắt sống đem về. Tế sống

Sinh động, như là thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
- 3 (ph.). x. trống2.
- 4 t

Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau sống*. Cơm sống

(Nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi sống. Caosu sống. Da sống chưa thuộc

(kng.). Chưa thuần thục, chưa đủ độ chín. Câu văn còn sống

Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát

(kng.; dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). (Chiếm đoạt) trắng trợn. Cướp sống.

Thuật ngữ liên quan tới sống

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sống trong Tiếng Việt

sống có nghĩa là: Danh từ: . 1 Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng. Sống dao. Sống cưa. Trở sống cuốc đập tơi đất. . (dùng trước d., trong một số tổ hợp). Phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật. Sống lá. Sống lưng*. Sống mũi*.. - 2 I đg. . Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm. Người sống hơn đống vàng (tng.). Sự sống của muôn loài. Cứu sống (cứu cho được sống). . Ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước. Sống lâu năm trong nghề. . Duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống. . Sống kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc. Sống thừa. Lẽ sống. . Cư xử, ăn ở ở đời. Sống thuỷ chung. Sống tử tế với mọi người. . Tồn tại với con người, không mất đi. Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.. - II t. . Ở trạng thái còn , chưa chết. Bắt sống đem về. Tế sống. . Sinh động, như là thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.. - 3 (ph.). x. trống2.. - 4 t. . Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau sống*. Cơm sống. . (Nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi sống. Caosu sống. Da sống chưa thuộc. . (kng.). Chưa thuần thục, chưa đủ độ chín. Câu văn còn sống. . Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát. . (kng.; dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). (Chiếm đoạt) trắng trợn. Cướp sống.

Đây là cách dùng sống Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sống là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.