treo là gì?

treo Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ treo trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ treo tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

treo tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ treo trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ treo nghĩa là gì.

- đg

Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống. Móc áo treo vào tủ. Các nhà đều treo cờ. Chó treo mèo đậy (tng.)

Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác. Treo bảng. Treo biển. Tường treo nhiều tranh ảnh

Nêu giải thưởng. Treo giải. Treo tiền thưởng lớn cho ai bắt được hung thủ

(kng.; kết hợp hạn chế). Tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian. Treo bằng (tạm thời chưa cấp hoặc tạm thời thu lại). Vấn đề treo lại, chưa giải quyết (kng.).

Thuật ngữ liên quan tới treo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của treo trong Tiếng Việt

treo có nghĩa là: - đg. . Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống. Móc áo treo vào tủ. Các nhà đều treo cờ. Chó treo mèo đậy (tng.). . Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác. Treo bảng. Treo biển. Tường treo nhiều tranh ảnh. . Nêu giải thưởng. Treo giải. Treo tiền thưởng lớn cho ai bắt được hung thủ. . (kng.; kết hợp hạn chế). Tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian. Treo bằng (tạm thời chưa cấp hoặc tạm thời thu lại). Vấn đề treo lại, chưa giải quyết (kng.).

Đây là cách dùng treo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ treo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.