vùng là gì?

vùng Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ vùng trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ vùng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

vùng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ vùng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vùng nghĩa là gì.

Danh từ:
1 Phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội, phân biệt với các phần khác ở xung quanh. Vùng đồng bằng. Vùng mỏ. Vùng chuyên canh lúa. Vùng đất hiếu học

(kết hợp hạn chế). Cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng cùng một độ cao. Bờ vùng*. Ruộng liền vùng liền thửa

Phần nhất định của cơ thể phân biệt với các phần xung quanh. Đau ở vùng thắt lưng.
- 2 đg

Dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó cho thoát khỏi tình trạng bị níu giữ, buộc trói. Bị ôm chặt, nó vẫn vùng ra và chạy thoát. Vùng đứt dây trói

Chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang một trạng thái rất động. Vùng tỉnh dậy. Thấy bóng cảnh sát, nó vùng bỏ chạy. Vùng lên lật đổ ách áp bức (b.).

Thuật ngữ liên quan tới vùng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vùng trong Tiếng Việt

vùng có nghĩa là: Danh từ: . 1 Phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội, phân biệt với các phần khác ở xung quanh. Vùng đồng bằng. Vùng mỏ. Vùng chuyên canh lúa. Vùng đất hiếu học. . (kết hợp hạn chế). Cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng cùng một độ cao. Bờ vùng*. Ruộng liền vùng liền thửa. . Phần nhất định của cơ thể phân biệt với các phần xung quanh. Đau ở vùng thắt lưng.. - 2 đg. . Dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó cho thoát khỏi tình trạng bị níu giữ, buộc trói. Bị ôm chặt, nó vẫn vùng ra và chạy thoát. Vùng đứt dây trói. . Chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang một trạng thái rất động. Vùng tỉnh dậy. Thấy bóng cảnh sát, nó vùng bỏ chạy. Vùng lên lật đổ ách áp bức (b.).

Đây là cách dùng vùng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vùng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.