đơn vị là gì?

đơn vị Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ đơn vị trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ đơn vị tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

đơn vị tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đơn vị trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đơn vị nghĩa là gì.

- dt. (H. vị: chỗ; ngôi thứ) 1. Đại lượng dùng để so sánh với những đại lượng cùng loại xem mỗi đại lượng này chứa nó hay được chứa nó bao nhiêu lần: Đơn vị khối lượng là ki-lô-gam 2. Tổ chức cơ sở của một tổ chức lớn hơn: Xã là đơn vị hành chính; Chi bộ là đơn vị thấp nhất của Đảng (Trg-chinh) 3. Từng vật trong loạt vật cùng loại: Trong hoá đơn có ghi giá mỗi đơn vị 4. Tập hợp những chiến sĩ dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan: Vừa hành quân vừa tổ chức thêm những đơn vị mới (VNgGiáp) 5. Lượng của một dược phẩm ứng với một mức độ tác dụng được xác định bằng thực nghiệm: 500

00 đơn vị pê-ni-xi-lin.

Thuật ngữ liên quan tới đơn vị

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đơn vị trong Tiếng Việt

đơn vị có nghĩa là: - dt. (H. vị: chỗ; ngôi thứ) 1. Đại lượng dùng để so sánh với những đại lượng cùng loại xem mỗi đại lượng này chứa nó hay được chứa nó bao nhiêu lần: Đơn vị khối lượng là ki-lô-gam 2. Tổ chức cơ sở của một tổ chức lớn hơn: Xã là đơn vị hành chính; Chi bộ là đơn vị thấp nhất của Đảng (Trg-chinh) 3. Từng vật trong loạt vật cùng loại: Trong hoá đơn có ghi giá mỗi đơn vị 4. Tập hợp những chiến sĩ dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan: Vừa hành quân vừa tổ chức thêm những đơn vị mới (VNgGiáp) 5. Lượng của một dược phẩm ứng với một mức độ tác dụng được xác định bằng thực nghiệm: 500. . 00 đơn vị pê-ni-xi-lin.

Đây là cách dùng đơn vị Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đơn vị là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.