áp thấp nhiệt đới trong tiếng Nhật là gì?

áp thấp nhiệt đới tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng áp thấp nhiệt đới trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ áp thấp nhiệt đới tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm áp thấp nhiệt đới tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ áp thấp nhiệt đới

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

áp thấp nhiệt đới tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ áp thấp nhiệt đới tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ねったいていきあつ - 「熱帯低気圧」 - [NHIỆT ĐỚI ĐÊ KHÍ ÁP]

Ví dụ cách sử dụng từ "áp thấp nhiệt đới" trong tiếng Nhật

  • - Lộ trình của áp thấp nhiệt đới.:熱帯低気圧経路
  • - Áp thấp nhiệt đới với sức gió mạnh nhất là ~/giờ.:最高風速毎時_マイルの熱帯低気圧

Tóm lại nội dung ý nghĩa của áp thấp nhiệt đới trong tiếng Nhật

* exp - ねったいていきあつ - 「熱帯低気圧」 - [NHIỆT ĐỚI ĐÊ KHÍ ÁP]Ví dụ cách sử dụng từ "áp thấp nhiệt đới" trong tiếng Nhật- Lộ trình của áp thấp nhiệt đới.:熱帯低気圧経路, - Áp thấp nhiệt đới với sức gió mạnh nhất là ~/giờ.:最高風速毎時_マイルの熱帯低気圧,

Đây là cách dùng áp thấp nhiệt đới tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ áp thấp nhiệt đới trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới áp thấp nhiệt đới