đói bụng trong tiếng Nhật là gì?

đói bụng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đói bụng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đói bụng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đói bụng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đói bụng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đói bụng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đói bụng tiếng Nhật nghĩa là gì.

- おなかがすいた - 「お腹が空いた」 * n - くうふく - 「空腹」

Ví dụ cách sử dụng từ "đói bụng" trong tiếng Nhật

  • - trông có vẻ tái xanh vì đói bụng:空腹で今にも気絶しそうだ
  • - tôi không đói:空腹ではない
  • - nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn rủn, cử động sẽ chậm chạp, lờ đờ:丸一日空腹でいると、病的な眠気に襲われたり、動きが鈍くなったりすることがある
  • - đang đói bụng:空腹でいる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đói bụng trong tiếng Nhật

- おなかがすいた - 「お腹が空いた」 * n - くうふく - 「空腹」Ví dụ cách sử dụng từ "đói bụng" trong tiếng Nhật- trông có vẻ tái xanh vì đói bụng:空腹で今にも気絶しそうだ, - tôi không đói:空腹ではない, - nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn rủn, cử động sẽ chậm chạp, lờ đờ:丸一日空腹でいると、病的な眠気に襲われたり、動きが鈍くなったりすることがある, - đang đói bụng:空腹でいる,

Đây là cách dùng đói bụng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đói bụng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đói bụng