đùa bỡn trong tiếng Nhật là gì?

đùa bỡn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đùa bỡn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đùa bỡn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đùa bỡn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đùa bỡn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đùa bỡn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đùa bỡn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv - いちゃいちゃ * v - いちゃいちゃする - いびる - おどける - ふざける

Ví dụ cách sử dụng từ "đùa bỡn" trong tiếng Nhật

  • - cô ta thích đùa bỡn, bỡn cợt với tụi con trai mới lớn trên đường:その女性は通りで若い男性とイチャイチャするのが好きだった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đùa bỡn trong tiếng Nhật

* adv - いちゃいちゃ * v - いちゃいちゃする - いびる - おどける - ふざけるVí dụ cách sử dụng từ "đùa bỡn" trong tiếng Nhật- cô ta thích đùa bỡn, bỡn cợt với tụi con trai mới lớn trên đường:その女性は通りで若い男性とイチャイチャするのが好きだった,

Đây là cách dùng đùa bỡn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đùa bỡn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đùa bỡn