Thông tin thuật ngữ đường kính lỗ tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
đường kính lỗ
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ đường kính lỗ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
đường kính lỗ tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đường kính lỗ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đường kính lỗ tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - こうけい - 「口径」Ví dụ cách sử dụng từ "đường kính lỗ" trong tiếng Nhật
- - đường kính lỗ cực đại:最大口径
- - đường kính lỗ biểu diễn với đơn vị milimet:ミリメートルで表した口径
- - đường kính lỗ mở hết cỡ:いっぱいに開いた口径
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đường kính lỗ trong tiếng Nhật
* n - こうけい - 「口径」Ví dụ cách sử dụng từ "đường kính lỗ" trong tiếng Nhật- đường kính lỗ cực đại:最大口径, - đường kính lỗ biểu diễn với đơn vị milimet:ミリメートルで表した口径, - đường kính lỗ mở hết cỡ:いっぱいに開いた口径,
Đây là cách dùng đường kính lỗ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đường kính lỗ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.