đại hội trong tiếng Nhật là gì?

đại hội tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đại hội trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đại hội tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đại hội tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đại hội

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đại hội tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đại hội tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - アビリンピック - たいかい - 「大会」 - たいかい - 「大会」

Ví dụ cách sử dụng từ "đại hội" trong tiếng Nhật

  • - đại hội trượt tuyết:スキー大会
  • - đại hội thả diều:たこ揚げ大会
  • - đại hội bóng đá thế giới tại Pháp năm 1998:1998年ワールドカップ・フランス大会
  • - đại hội thi đấu giải quần vợt Wimbledon:ウィンブルドン選手権大会
  • - đại hội thi đấu thể dục thẩm mỹ:エアロビック選手権大会
  • - đại hội Ô-lim-pich:オリンピック大会

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đại hội trong tiếng Nhật

* n - アビリンピック - たいかい - 「大会」 - たいかい - 「大会」Ví dụ cách sử dụng từ "đại hội" trong tiếng Nhật- đại hội trượt tuyết:スキー大会, - đại hội thả diều:たこ揚げ大会, - đại hội bóng đá thế giới tại Pháp năm 1998:1998年ワールドカップ・フランス大会, - đại hội thi đấu giải quần vợt Wimbledon:ウィンブルドン選手権大会, - đại hội thi đấu thể dục thẩm mỹ:エアロビック選手権大会, - đại hội Ô-lim-pich:オリンピック大会,

Đây là cách dùng đại hội tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đại hội trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đại hội