đầu cơ trong tiếng Nhật là gì?

đầu cơ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đầu cơ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đầu cơ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đầu cơ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đầu cơ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đầu cơ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầu cơ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おもわく - 「思わく」 - おもわく - 「思惑」 - かいおき - 「買い置き」 - [MÃI TRÍ] - かいしめ - 「買い占め」

Ví dụ cách sử dụng từ "đầu cơ" trong tiếng Nhật

  • - đầu cơ tích trữ:思わく買い
  • - đầu cơ mang tính chính trị:政治的な思惑がある
  • - Đầu cơ chính trị:政治上の思惑
  • - đầu cơ hàng hóa trên thị trường:商品を市場で買い占める
  • - công ty đó đã đầu cơ bất động sản của cả vùng này:その会社はこの一帯の不動産を買い占めた

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầu cơ trong tiếng Nhật

* n - おもわく - 「思わく」 - おもわく - 「思惑」 - かいおき - 「買い置き」 - [MÃI TRÍ] - かいしめ - 「買い占め」Ví dụ cách sử dụng từ "đầu cơ" trong tiếng Nhật- đầu cơ tích trữ:思わく買い, - đầu cơ mang tính chính trị:政治的な思惑がある, - Đầu cơ chính trị:政治上の思惑, - đầu cơ hàng hóa trên thị trường:商品を市場で買い占める, - công ty đó đã đầu cơ bất động sản của cả vùng này:その会社はこの一帯の不動産を買い占めた,

Đây là cách dùng đầu cơ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầu cơ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đầu cơ