đập trong tiếng Nhật là gì?

đập tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đập trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đập tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đập tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đập

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đập tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đập tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - うつ - 「打つ」 - くだく - 「砕く」 - たたく - 「叩く」 - [KHẤU] - ダム - ぶんなぐる - 「ぶん殴る」 - やぶる - 「破る」 - わる - 「割る」 * n - こどう - 「鼓動」 - ていぼう - 「堤防」

Ví dụ cách sử dụng từ "đập" trong tiếng Nhật

  • - Ai đó đã đập nhẹ vào tôi từ phía sau.:誰かが後ろから僕の肩をポンと叩いた。
  • - Trong khi diễn thuyết, ông ta đã đập tay xuống bàn nhiều lần.:彼は演説中、何度もテーブルを叩いた。
  • - tim đập nhanh:速い心臓の鼓動
  • - tim đập đều:しっかりした心臓の鼓動
  • - Hà Lan được bảo vệ bởi những con đập.:オランダは堤防で守られている。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đập trong tiếng Nhật

* v - うつ - 「打つ」 - くだく - 「砕く」 - たたく - 「叩く」 - [KHẤU] - ダム - ぶんなぐる - 「ぶん殴る」 - やぶる - 「破る」 - わる - 「割る」 * n - こどう - 「鼓動」 - ていぼう - 「堤防」Ví dụ cách sử dụng từ "đập" trong tiếng Nhật- Ai đó đã đập nhẹ vào tôi từ phía sau.:誰かが後ろから僕の肩をポンと叩いた。, - Trong khi diễn thuyết, ông ta đã đập tay xuống bàn nhiều lần.:彼は演説中、何度もテーブルを叩いた。, - tim đập nhanh:速い心臓の鼓動, - tim đập đều:しっかりした心臓の鼓動, - Hà Lan được bảo vệ bởi những con đập.:オランダは堤防で守られている。,

Đây là cách dùng đập tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đập trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đập