đền trong tiếng Nhật là gì?

đền tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đền trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đền tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đền tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đền

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đền tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đền tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いずもたいしゃ - 「出雲大社」 - うめあわせ - 「埋め合わせ」 - [MAI HỢP] - かわり - 「代わり」 - じいん - 「寺院」 - じんじゃ - 「神社」 - せいどう - 「聖堂」 - ばいしょうする - 「賠償する」 - パゴダ - ほしょうする - 「補償する」

Ví dụ cách sử dụng từ "đền" trong tiếng Nhật

  • - Xin lỗi, chị sẽ đền cho cậu vào ngày mai được không?:ごめん。この埋め合わせは明日するよ、いいだろ?
  • - Hàng nghìn khách tham quan đến thăm ngôi đền này mỗi năm, đây là ngôi đền nổi tiếng ở Nhật Bản:年何千人もの観光客がこのお寺を訪れ、恐らく日本で最も有名な寺院でしょう。
  • - Ngôi đền có kiến thiết tinh xảo:造りの精巧な寺院

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đền trong tiếng Nhật

* n - いずもたいしゃ - 「出雲大社」 - うめあわせ - 「埋め合わせ」 - [MAI HỢP] - かわり - 「代わり」 - じいん - 「寺院」 - じんじゃ - 「神社」 - せいどう - 「聖堂」 - ばいしょうする - 「賠償する」 - パゴダ - ほしょうする - 「補償する」Ví dụ cách sử dụng từ "đền" trong tiếng Nhật- Xin lỗi, chị sẽ đền cho cậu vào ngày mai được không?:ごめん。この埋め合わせは明日するよ、いいだろ?, - Hàng nghìn khách tham quan đến thăm ngôi đền này mỗi năm, đây là ngôi đền nổi tiếng ở Nhật Bản:年何千人もの観光客がこのお寺を訪れ、恐らく日本で最も有名な寺院でしょう。, - Ngôi đền có kiến thiết tinh xảo:造りの精巧な寺院,

Đây là cách dùng đền tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đền trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đền