đỉnh trong tiếng Nhật là gì?

đỉnh tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đỉnh trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đỉnh tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đỉnh tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đỉnh

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đỉnh tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đỉnh tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いただき - 「頂」 - うら - 「末」 - [MẠT] - こうろ - 「香炉」 - さかり - 「盛り」 - [THỊNH] - ちょうじょう - 「頂上」 - ちょうてん - 「頂点」 - てっぺん - 「天辺」 - ピーク - まったん - 「末端」 - みね - 「峰」

Ví dụ cách sử dụng từ "đỉnh" trong tiếng Nhật

  • - Đỉnh núi Chokai:鳥海山の頂き
  • - kéo ngọn cờ lên đến đỉnh:旗を天辺まで上げる〔半旗になっていた〕

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đỉnh trong tiếng Nhật

* n - いただき - 「頂」 - うら - 「末」 - [MẠT] - こうろ - 「香炉」 - さかり - 「盛り」 - [THỊNH] - ちょうじょう - 「頂上」 - ちょうてん - 「頂点」 - てっぺん - 「天辺」 - ピーク - まったん - 「末端」 - みね - 「峰」Ví dụ cách sử dụng từ "đỉnh" trong tiếng Nhật- Đỉnh núi Chokai:鳥海山の頂き, - kéo ngọn cờ lên đến đỉnh:旗を天辺まで上げる〔半旗になっていた〕,

Đây là cách dùng đỉnh tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đỉnh trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đỉnh