đồ quý báu trong tiếng Nhật là gì?

đồ quý báu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đồ quý báu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đồ quý báu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đồ quý báu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đồ quý báu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đồ quý báu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồ quý báu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きちょうひん - 「貴重品」

Ví dụ cách sử dụng từ "đồ quý báu" trong tiếng Nhật

  • - bảo quản đồ quý (báu):貴重品の保管
  • - lưu ý đối với đồ quý báu:貴重品の注意
  • - tôi đã bị lấy trộm hết đồ quý (báu):泥棒のせいで貴重品のすべてを失ってしまった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồ quý báu trong tiếng Nhật

* n - きちょうひん - 「貴重品」Ví dụ cách sử dụng từ "đồ quý báu" trong tiếng Nhật- bảo quản đồ quý (báu):貴重品の保管, - lưu ý đối với đồ quý báu:貴重品の注意, - tôi đã bị lấy trộm hết đồ quý (báu):泥棒のせいで貴重品のすべてを失ってしまった,

Đây là cách dùng đồ quý báu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồ quý báu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đồ quý báu