Thông tin thuật ngữ đổ tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
đổ
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ đổ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
đổ tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đổ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đổ tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - かく - 「掻く」 - かぶせる - 「被せる」 - きせる - 「着せる」 - そそぐ - 「注ぐ」 - たおれる - 「倒れる」 - どうとおれる - 「どうと倒れる」 - なりひびく - ふる - 「降る」Ví dụ cách sử dụng từ "đổ" trong tiếng Nhật
- - đổ mồ hôi:汗をかく
- - đổ tội cho người khác:罪を被せる
- - Anh ta đổ tội lên đầu tôi.:彼は私に罪を着せた。
- - Cô ấy đã đổ hết sức mình vào hoạt động bảo vệ tự nhiên.:彼女は自然保護活動に全力を注いだ。
- - Sông Shinano đổ ra biển Nhật Bản tại Niigata.:信濃川は新潟で日本海に注ぐ。
- - rất nhiều cây đổ vì bão:あらしで多くの木は倒れた
- - đổ mưa:雨が降る
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đổ trong tiếng Nhật
* v - かく - 「掻く」 - かぶせる - 「被せる」 - きせる - 「着せる」 - そそぐ - 「注ぐ」 - たおれる - 「倒れる」 - どうとおれる - 「どうと倒れる」 - なりひびく - ふる - 「降る」Ví dụ cách sử dụng từ "đổ" trong tiếng Nhật- đổ mồ hôi:汗をかく, - đổ tội cho người khác:罪を被せる, - Anh ta đổ tội lên đầu tôi.:彼は私に罪を着せた。, - Cô ấy đã đổ hết sức mình vào hoạt động bảo vệ tự nhiên.:彼女は自然保護活動に全力を注いだ。, - Sông Shinano đổ ra biển Nhật Bản tại Niigata.:信濃川は新潟で日本海に注ぐ。, - rất nhiều cây đổ vì bão:あらしで多くの木は倒れた, - đổ mưa:雨が降る,
Đây là cách dùng đổ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đổ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.