đột ngột qua đời trong tiếng Nhật là gì?

đột ngột qua đời tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đột ngột qua đời trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đột ngột qua đời tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đột ngột qua đời tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đột ngột qua đời

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đột ngột qua đời tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đột ngột qua đời tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v, exp - きゅうせい - 「急逝」

Ví dụ cách sử dụng từ "đột ngột qua đời" trong tiếng Nhật

  • - Tôi rất đau buồn khi nhận được bức fax ngày ~ tháng ~ của (ai đó) báo tin ai đó qua đời đột ngột:_月_日付けの(人)からのファクスで(人)の急逝の報に接し悲しみにたえない
  • - Nghe tin ai đó bị chết đột tử:(人)の急逝を知る
  • - qua đời đột ngột vào ngày ~ tháng ~:_月_日に急逝する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đột ngột qua đời trong tiếng Nhật

* v, exp - きゅうせい - 「急逝」Ví dụ cách sử dụng từ "đột ngột qua đời" trong tiếng Nhật- Tôi rất đau buồn khi nhận được bức fax ngày ~ tháng ~ của (ai đó) báo tin ai đó qua đời đột ngột:_月_日付けの(人)からのファクスで(人)の急逝の報に接し悲しみにたえない, - Nghe tin ai đó bị chết đột tử:(人)の急逝を知る, - qua đời đột ngột vào ngày ~ tháng ~:_月_日に急逝する,

Đây là cách dùng đột ngột qua đời tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đột ngột qua đời trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đột ngột qua đời