điều kiện trong tiếng Nhật là gì?

điều kiện tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều kiện trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ điều kiện tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm điều kiện tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ điều kiện

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

điều kiện tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều kiện tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょうぐう - 「境遇」 - ぐあい - 「具合」 - コンディション - じょうけん - 「条件」 - せいやく - 「制約」 - つごう - 「都合」 - なおがき - 「なお書」

Ví dụ cách sử dụng từ "điều kiện" trong tiếng Nhật

  • - Trong điều kiện cực kỳ bất lợi:非常に不利な境遇で
  • - Sống trong điều kiện dư dật:裕福な境遇で暮らす

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều kiện trong tiếng Nhật

* n - きょうぐう - 「境遇」 - ぐあい - 「具合」 - コンディション - じょうけん - 「条件」 - せいやく - 「制約」 - つごう - 「都合」 - なおがき - 「なお書」Ví dụ cách sử dụng từ "điều kiện" trong tiếng Nhật- Trong điều kiện cực kỳ bất lợi:非常に不利な境遇で, - Sống trong điều kiện dư dật:裕福な境遇で暮らす,

Đây là cách dùng điều kiện tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều kiện trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới điều kiện