Thông tin thuật ngữ đi ngược chiều tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
đi ngược chiều
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ đi ngược chiều
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
đi ngược chiều tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đi ngược chiều trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi ngược chiều tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - いっぽうつうこうをぎゃくそうする - 「一方通行を逆走する」Ví dụ cách sử dụng từ "đi ngược chiều" trong tiếng Nhật
- - Cấm đi ngược chiều:一方通行を逆走してはいけない
- - Xe ô tô đi ngược chiều trên đường một chiều:一方通行の路上を(車が)逆走する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi ngược chiều trong tiếng Nhật
* exp - いっぽうつうこうをぎゃくそうする - 「一方通行を逆走する」Ví dụ cách sử dụng từ "đi ngược chiều" trong tiếng Nhật- Cấm đi ngược chiều:一方通行を逆走してはいけない, - Xe ô tô đi ngược chiều trên đường một chiều:一方通行の路上を(車が)逆走する,
Đây là cách dùng đi ngược chiều tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi ngược chiều trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.