ở một mình trong tiếng Nhật là gì?

ở một mình tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ở một mình trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ở một mình tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ở một mình tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ở một mình

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ở một mình tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ở một mình tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - カウチポテト

Ví dụ cách sử dụng từ "ở một mình" trong tiếng Nhật

  • - tôi chịu, không thể nào ngồi một mình trong phòng giống như những củ khoai tây được.:カウチポテト族みたいに家に閉じこもっているなんて、私には無理だ
  • - ngày nay bọn trẻ chỉ ở một mình trong phòng và ngồi lì trước tivi:最近の子供は、テレビの前に座ったきりのカウチポテト族になっている

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ở một mình trong tiếng Nhật

* n - カウチポテトVí dụ cách sử dụng từ "ở một mình" trong tiếng Nhật- tôi chịu, không thể nào ngồi một mình trong phòng giống như những củ khoai tây được.:カウチポテト族みたいに家に閉じこもっているなんて、私には無理だ, - ngày nay bọn trẻ chỉ ở một mình trong phòng và ngồi lì trước tivi:最近の子供は、テレビの前に座ったきりのカウチポテト族になっている,

Đây là cách dùng ở một mình tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ở một mình trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ở một mình