Cư dân địa phương trong tiếng Nhật là gì?

Cư dân địa phương tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cư dân địa phương trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ Cư dân địa phương tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm Cư dân địa phương tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Cư dân địa phương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Cư dân địa phương tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Cư dân địa phương tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - げんちちゅうざいいん - 「現地駐在員」 - [HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN]

Ví dụ cách sử dụng từ "Cư dân địa phương" trong tiếng Nhật

  • - cư dân địa phương lo lắng về việc những người đến từ nơi khác giành lấy đất đai để kinh doanh:(現地駐在員)地元の住民は、他所からやって来て、ビジネスのために土地を取り上げていく人々のことを憂いている
  • - Cư dân địa phương đã tập trung lại để cùng nhau thả con cá voi đó về biển:そのクジラを海に返すために集まった地元住民(現地駐在員)
  • - Cư dân địa phương sống ở Nam Bộ của~:〜の南部{なんぶ}に住む地方住民(現地駐在員)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Cư dân địa phương trong tiếng Nhật

* n, exp - げんちちゅうざいいん - 「現地駐在員」 - [HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN]Ví dụ cách sử dụng từ "Cư dân địa phương" trong tiếng Nhật- cư dân địa phương lo lắng về việc những người đến từ nơi khác giành lấy đất đai để kinh doanh:(現地駐在員)地元の住民は、他所からやって来て、ビジネスのために土地を取り上げていく人々のことを憂いている, - Cư dân địa phương đã tập trung lại để cùng nhau thả con cá voi đó về biển:そのクジラを海に返すために集まった地元住民(現地駐在員), - Cư dân địa phương sống ở Nam Bộ của~:〜の南部{なんぶ}に住む地方住民(現地駐在員),

Đây là cách dùng Cư dân địa phương tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Cư dân địa phương trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới Cư dân địa phương