Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương trong tiếng Nhật là gì?

Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - アジアたいへいようけいざいきょうりょくかいぎ - 「アジア太平洋経済協力会議」

Ví dụ cách sử dụng từ "Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương" trong tiếng Nhật

  • - hội nghị thượng đỉnh không chính thức của Tổ chức Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương:アジア太平洋経済協力会議の非公式首脳会議

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương trong tiếng Nhật

* n, exp - アジアたいへいようけいざいきょうりょくかいぎ - 「アジア太平洋経済協力会議」Ví dụ cách sử dụng từ "Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương" trong tiếng Nhật- hội nghị thượng đỉnh không chính thức của Tổ chức Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương:アジア太平洋経済協力会議の非公式首脳会議,

Đây là cách dùng Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương