bán lẻ trong tiếng Nhật là gì?

bán lẻ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bán lẻ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bán lẻ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bán lẻ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bán lẻ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bán lẻ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bán lẻ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうり - 「小売」 - こうり - 「小売り」 * v - こうり - 「小売する」 - こうり - 「小売りする」

Ví dụ cách sử dụng từ "bán lẻ" trong tiếng Nhật

  • - Giá cả đăng trên tạp chí là những giá bán lẻ theo qui định.:雑誌に掲載されている価格は標準小売価格でございます。
  • - Họ cắt bớt chi phí sinh hoạt đến mức ảnh hưởng đến người bán lẻ.:彼らは生活費を小売りに被害が及ぶほど切りつめている
  • - Doanh nghiệp kết hợp từ các cửa hàng bán lẻ liên kết từ ~:〜によって築き上げられた小売りの巨大複合企業

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bán lẻ trong tiếng Nhật

* n - こうり - 「小売」 - こうり - 「小売り」 * v - こうり - 「小売する」 - こうり - 「小売りする」Ví dụ cách sử dụng từ "bán lẻ" trong tiếng Nhật- Giá cả đăng trên tạp chí là những giá bán lẻ theo qui định.:雑誌に掲載されている価格は標準小売価格でございます。, - Họ cắt bớt chi phí sinh hoạt đến mức ảnh hưởng đến người bán lẻ.:彼らは生活費を小売りに被害が及ぶほど切りつめている, - Doanh nghiệp kết hợp từ các cửa hàng bán lẻ liên kết từ ~:〜によって築き上げられた小売りの巨大複合企業,

Đây là cách dùng bán lẻ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bán lẻ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bán lẻ