báo động nhầm trong tiếng Nhật là gì?

báo động nhầm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng báo động nhầm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ báo động nhầm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm báo động nhầm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ báo động nhầm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

báo động nhầm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báo động nhầm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ごほう - 「誤報」

Ví dụ cách sử dụng từ "báo động nhầm" trong tiếng Nhật

  • - do chuông báo động nhầm:アラームの誤報のせいで

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báo động nhầm trong tiếng Nhật

* n - ごほう - 「誤報」Ví dụ cách sử dụng từ "báo động nhầm" trong tiếng Nhật- do chuông báo động nhầm:アラームの誤報のせいで,

Đây là cách dùng báo động nhầm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báo động nhầm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới báo động nhầm