bệnh tâm thần trong tiếng Nhật là gì?

bệnh tâm thần tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bệnh tâm thần trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bệnh tâm thần tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bệnh tâm thần tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bệnh tâm thần

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bệnh tâm thần tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bệnh tâm thần tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - アルツハイマー * exp - アルツハイマーびょう - 「アルツハイマー病」 - [BỆNH] - せいしんびょう - 「精神病」

Ví dụ cách sử dụng từ "bệnh tâm thần" trong tiếng Nhật

  • - ăn cá có nhiều mỡ sẽ giúp phòng tránh mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí):脂肪分の多い魚をたくさん食べると、アルツハイマー痴呆の予防になるようだ
  • - càng ăn nhiều mỡ động vật, nguy cơ mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí) càng cao:より多くの動物性脂肪を食べれば、アルツハイマー痴呆にかかる確率も高くなる
  • - bệnh nhân mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí):アルツハイマーの患者
  • - chúng tôi phải tìm những bệnh nhân tâm thần bị đi lạc:迷子になったアルツハイマー病の患者を探し出さなければならない
  • - một vài nhà khoa học coi bệnh đãng trí (bệnh tâm thần) là một hiện tượng đột biến gien:アルツハイマー病を遺伝子異常と関連付ける科学者もいる
  • - một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản trở quá trình nhận thức liên tục là bệnh đãng trí (bệnh tâm thần):進行性認知障害の原因となる最も一般的な疾患の一つは、アルツハイマー病である

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bệnh tâm thần trong tiếng Nhật

* n - アルツハイマー * exp - アルツハイマーびょう - 「アルツハイマー病」 - [BỆNH] - せいしんびょう - 「精神病」Ví dụ cách sử dụng từ "bệnh tâm thần" trong tiếng Nhật- ăn cá có nhiều mỡ sẽ giúp phòng tránh mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí):脂肪分の多い魚をたくさん食べると、アルツハイマー痴呆の予防になるようだ, - càng ăn nhiều mỡ động vật, nguy cơ mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí) càng cao:より多くの動物性脂肪を食べれば、アルツハイマー痴呆にかかる確率も高くなる, - bệnh nhân mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí):アルツハイマーの患者, - chúng tôi phải tìm những bệnh nhân tâm thần bị đi lạc:迷子になったアルツハイマー病の患者を探し出さなければならない, - một vài nhà khoa học coi bệnh đãng trí (bệnh tâm thần) là một hiện tượng đột biến gien:アルツハイマー病を遺伝子異常と関連付ける科学者もいる, - một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản trở quá trình nhận thức liên tục là bệnh đãng trí (bệnh tâm thần):進行性認知障害の原因となる最も一般的な疾患の一つは、アルツハイマー病である,

Đây là cách dùng bệnh tâm thần tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bệnh tâm thần trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bệnh tâm thần