Thông tin thuật ngữ bị điện giật tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
bị điện giật
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ bị điện giật
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
bị điện giật tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bị điện giật trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bị điện giật tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - かんでんする - 「感電する」Ví dụ cách sử dụng từ "bị điện giật" trong tiếng Nhật
- - dụng cụ chống điện giật:感電防止器
- - điện giật chết người:感電死する
- - để người, động vật bị điện giật:感電させる〔人や動物を〕
- - cấp cứu người bị điện giật:感電した人への応急処置
- - chết vì bị điện giật:感電して死ぬ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bị điện giật trong tiếng Nhật
* exp - かんでんする - 「感電する」Ví dụ cách sử dụng từ "bị điện giật" trong tiếng Nhật- dụng cụ chống điện giật:感電防止器, - điện giật chết người:感電死する, - để người, động vật bị điện giật:感電させる〔人や動物を〕, - cấp cứu người bị điện giật:感電した人への応急処置, - chết vì bị điện giật:感電して死ぬ,
Đây là cách dùng bị điện giật tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bị điện giật trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.