bị lừa gạt trong tiếng Nhật là gì?

bị lừa gạt tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bị lừa gạt trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bị lừa gạt tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bị lừa gạt tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bị lừa gạt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bị lừa gạt tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bị lừa gạt tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ひっかかる - 「引っ掛かる」 - ひっかかる - 「引っ掛る」

Ví dụ cách sử dụng từ "bị lừa gạt" trong tiếng Nhật

  • - dính líu vào một vụ lừa gạt nhẫn kim cương:ダイヤの指輪詐欺に引っ掛かる
  • - bị kẻ xấu lừa gạt:悪い人に〜

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bị lừa gạt trong tiếng Nhật

* exp - ひっかかる - 「引っ掛かる」 - ひっかかる - 「引っ掛る」Ví dụ cách sử dụng từ "bị lừa gạt" trong tiếng Nhật- dính líu vào một vụ lừa gạt nhẫn kim cương:ダイヤの指輪詐欺に引っ掛かる, - bị kẻ xấu lừa gạt:悪い人に〜,

Đây là cách dùng bị lừa gạt tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bị lừa gạt trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bị lừa gạt