biết ơn trong tiếng Nhật là gì?

biết ơn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng biết ơn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ biết ơn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm biết ơn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ biết ơn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

biết ơn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biết ơn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - ありがたい - 「有り難い」 - ありがたい - 「有難い」 - かんしゃ - 「感謝」 - こうじん - 「幸甚」 * n - おんがえし - 「恩返し」 - かんしゃ - 「感謝」 * v - かんしゃする - 「感謝する」

Ví dụ cách sử dụng từ "biết ơn" trong tiếng Nhật

  • - tôi rất biết ơn nếu ông có thể giới thiệu tôi với họ:私のことを紹介してくださるとありがたいのですが
  • - nếu có thể, làm ơn (rất biết ơn nếu) đặt cho tôi một phòng khách sạn ở mức từ 150 USD trở xuống:150ドル以内でホテルを取っていただけるとありがたいです
  • - biết ơn sâu sắc trước điều đó:それに対し深く感謝いたします
  • - Tôi sẽ rất biết ơn nếu được mọi người quan tâm đến bản kế hoạch này:このような計画に関心をお寄せいただければ、大変幸甚に存じます
  • - Tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận được sự hợp tác của anh):ご協力いただけますと幸甚です
  • - Tôi sẽ rất biết ơn (nếu):幸甚に存じます
  • - "Cậu đã xin nghỉ vì mình đấy à? Mình có bị bệnh nặng lắm đâu". "Có gì đâu. Cũng đúng lúc mình muốn được nghỉ ngơi một chút, và đây cũng vì mình rất biết ơn cậu đã giúp mình rất nhiều từ trước đến nay. Cậu đã chả nghỉ việc khi mình bị gãy chân là gì":「わざわざ私のために休み取って来てくれたの?私そんな具合悪くないのに!」「いいんだよ別に。ちょうど休み欲しいと思ってたんだ。それにこれは今まで世話になったお返し[恩返し]だよ。おれが足の骨折ったときだって休み取ってくれたじゃん」
  • - biết ơn bố mẹ đã nuôi dạy lớn khôn:自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする
  • - cảm ơn (biết ơn) từ tận đáy lòng:心の底からの感謝
  • - bày tỏ lòng biết ơn chân thành:心からの感謝(の気持ち)を示す
  • - người bán bày tỏ lòng cảm ơn (sự biết ơn) trước sự ủng hộ của người tiêu dùng:消費者の支持に感謝する(販売者などが)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biết ơn trong tiếng Nhật

* adj - ありがたい - 「有り難い」 - ありがたい - 「有難い」 - かんしゃ - 「感謝」 - こうじん - 「幸甚」 * n - おんがえし - 「恩返し」 - かんしゃ - 「感謝」 * v - かんしゃする - 「感謝する」Ví dụ cách sử dụng từ "biết ơn" trong tiếng Nhật- tôi rất biết ơn nếu ông có thể giới thiệu tôi với họ:私のことを紹介してくださるとありがたいのですが, - nếu có thể, làm ơn (rất biết ơn nếu) đặt cho tôi một phòng khách sạn ở mức từ 150 USD trở xuống:150ドル以内でホテルを取っていただけるとありがたいです, - biết ơn sâu sắc trước điều đó:それに対し深く感謝いたします, - Tôi sẽ rất biết ơn nếu được mọi người quan tâm đến bản kế hoạch này:このような計画に関心をお寄せいただければ、大変幸甚に存じます, - Tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận được sự hợp tác của anh):ご協力いただけますと幸甚です, - Tôi sẽ rất biết ơn (nếu):幸甚に存じます, - "Cậu đã xin nghỉ vì mình đấy à? Mình có bị bệnh nặng lắm đâu". "Có gì đâu. Cũng đúng lúc mình muốn được nghỉ ngơi một chút, và đây cũng vì mình rất biết ơn cậu đã giúp mình rất nhiều từ trước đến nay. Cậu đã chả nghỉ việc khi mình bị gãy chân là gì":「わざわざ私のために休み取って来てくれたの?私そんな具合悪くないのに!」「いいんだよ別に。ちょうど休み欲しいと思ってたんだ。それにこれは今まで世話になったお返し[恩返し]だよ。おれが足の骨折ったときだって休み取ってくれたじゃん」, - biết ơn bố mẹ đã nuôi dạy lớn khôn:自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする, - cảm ơn (biết ơn) từ tận đáy lòng:心の底からの感謝, - bày tỏ lòng biết ơn chân thành:心からの感謝(の気持ち)を示す, - người bán bày tỏ lòng cảm ơn (sự biết ơn) trước sự ủng hộ của người tiêu dùng:消費者の支持に感謝する(販売者などが),

Đây là cách dùng biết ơn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biết ơn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới biết ơn