bán sạch trong tiếng Nhật là gì?

bán sạch tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bán sạch trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bán sạch tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bán sạch tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bán sạch

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bán sạch tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bán sạch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - うりきれる - 「売り切れる」

Ví dụ cách sử dụng từ "bán sạch" trong tiếng Nhật

  • - bán hết sạch chỉ trong nháy mắt:アッという間に売り切れる
  • - bổ sung số hàng dự trữ trong kho đã bán hết sạch:売り切れた在庫を補充する
  • - Bao đựng tiền lì xì cho năm mới đã bán hết sạch:お年玉年賀はがきは売り切れだ
  • - vé của buổi hòa nhạc này đã được bán hết sạch:そのコンサートのチケットは売り切れた
  • - Trong một buổi sáng đã bán sạch:午前中で売り切れる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bán sạch trong tiếng Nhật

* v - うりきれる - 「売り切れる」Ví dụ cách sử dụng từ "bán sạch" trong tiếng Nhật- bán hết sạch chỉ trong nháy mắt:アッという間に売り切れる, - bổ sung số hàng dự trữ trong kho đã bán hết sạch:売り切れた在庫を補充する, - Bao đựng tiền lì xì cho năm mới đã bán hết sạch:お年玉年賀はがきは売り切れだ, - vé của buổi hòa nhạc này đã được bán hết sạch:そのコンサートのチケットは売り切れた, - Trong một buổi sáng đã bán sạch:午前中で売り切れる,

Đây là cách dùng bán sạch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bán sạch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bán sạch