báo thù trong tiếng Nhật là gì?

báo thù tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng báo thù trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ báo thù tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm báo thù tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ báo thù

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

báo thù tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báo thù tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - しかえしする - 「仕返しする」 - ふくしゅうする - 「復讐する」

Ví dụ cách sử dụng từ "báo thù" trong tiếng Nhật

  • - báo thù (ai đó):(人)に仕返しする
  • - cuối cùng thì đã báo thù được sự tàn ác của hắn:ついに彼の残酷さに復しゅうした。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báo thù trong tiếng Nhật

* v - しかえしする - 「仕返しする」 - ふくしゅうする - 「復讐する」Ví dụ cách sử dụng từ "báo thù" trong tiếng Nhật- báo thù (ai đó):(人)に仕返しする, - cuối cùng thì đã báo thù được sự tàn ác của hắn:ついに彼の残酷さに復しゅうした。,

Đây là cách dùng báo thù tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báo thù trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới báo thù