béo tròn trong tiếng Nhật là gì?

béo tròn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng béo tròn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ béo tròn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm béo tròn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ béo tròn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

béo tròn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ béo tròn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - ころころ - まるまる - 「丸まる」

Ví dụ cách sử dụng từ "béo tròn" trong tiếng Nhật

  • - con chó béo tròn:〜(と)した犬
  • - đứa bé béo tròn:〜とした赤ん坊

Tóm lại nội dung ý nghĩa của béo tròn trong tiếng Nhật

* adj - ころころ - まるまる - 「丸まる」Ví dụ cách sử dụng từ "béo tròn" trong tiếng Nhật- con chó béo tròn:〜(と)した犬, - đứa bé béo tròn:〜とした赤ん坊,

Đây là cách dùng béo tròn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ béo tròn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới béo tròn