bùng nổ trong tiếng Nhật là gì?

bùng nổ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bùng nổ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bùng nổ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bùng nổ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bùng nổ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bùng nổ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bùng nổ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きゅうぞう - 「急増」 - ばくはつする - 「爆発する」 * v - ぼっぱつする - 「勃発する」

Ví dụ cách sử dụng từ "bùng nổ" trong tiếng Nhật

  • - Tháng 12, 1946 chiến tranh Đông Dương bùng nổ.:1946年12月インドシナ戦争が勃発した。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bùng nổ trong tiếng Nhật

* n - きゅうぞう - 「急増」 - ばくはつする - 「爆発する」 * v - ぼっぱつする - 「勃発する」Ví dụ cách sử dụng từ "bùng nổ" trong tiếng Nhật- Tháng 12, 1946 chiến tranh Đông Dương bùng nổ.:1946年12月インドシナ戦争が勃発した。,

Đây là cách dùng bùng nổ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bùng nổ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bùng nổ