bảng giá trong tiếng Nhật là gì?

bảng giá tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bảng giá trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bảng giá tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bảng giá tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bảng giá

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bảng giá tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảng giá tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ていかひょう - 「定価表」 - [ĐỊNH GIÁ BIỂU] - ねだんひょう - 「値段表」 - [TRỊ ĐOẠN BIỂU]

Ví dụ cách sử dụng từ "bảng giá" trong tiếng Nhật

  • - bảng giá với các mục chi tiết:細目定価表
  • - Giảm giá ~ % so với giá ghi trong bảng giá.:値段表価格より_%の値引きをする
  • - Giảm giá ~ % trong bảng giá đối với ai đó.:(人)に対して値段表価格の_%を値引きする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảng giá trong tiếng Nhật

* n - ていかひょう - 「定価表」 - [ĐỊNH GIÁ BIỂU] - ねだんひょう - 「値段表」 - [TRỊ ĐOẠN BIỂU]Ví dụ cách sử dụng từ "bảng giá" trong tiếng Nhật- bảng giá với các mục chi tiết:細目定価表, - Giảm giá ~ % so với giá ghi trong bảng giá.:値段表価格より_%の値引きをする, - Giảm giá ~ % trong bảng giá đối với ai đó.:(人)に対して値段表価格の_%を値引きする,

Đây là cách dùng bảng giá tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảng giá trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bảng giá