Thông tin thuật ngữ bền tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
bền
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ bền
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
bền tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bền trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bền tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj - がんじょう - 「頑丈」 - じょうぶ - 「丈夫」 - [TRƯỢNG PHU] - じょうぶな - 「丈夫な」 - つよい - 「強い」Ví dụ cách sử dụng từ "bền" trong tiếng Nhật
- - Tình yêu của mẹ luôn bền vững theo thời gian.:母の愛は、いつまでも強い
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bền trong tiếng Nhật
* adj - がんじょう - 「頑丈」 - じょうぶ - 「丈夫」 - [TRƯỢNG PHU] - じょうぶな - 「丈夫な」 - つよい - 「強い」Ví dụ cách sử dụng từ "bền" trong tiếng Nhật- Tình yêu của mẹ luôn bền vững theo thời gian.:母の愛は、いつまでも強い,
Đây là cách dùng bền tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bền trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.