bố mẹ trong tiếng Nhật là gì?

bố mẹ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bố mẹ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ bố mẹ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm bố mẹ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bố mẹ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bố mẹ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bố mẹ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おや - 「親」 - ちちはは - 「父母」 - ふたおや - 「二親」 - [NHỊ THÂN] - ふたおや - 「両親」 - [LƯỠNG THÂN] - ふぼ - 「父母」 - りょうしん - 「両親」 - [LƯỠNG THÂN]

Ví dụ cách sử dụng từ "bố mẹ" trong tiếng Nhật

  • - Coi trọng bố mẹ:親を大切にする
  • - Bố mẹ ngốc nghếch phá hại cuộc đời của con mình:子どもの人生をめちゃくちゃにするばかな親

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bố mẹ trong tiếng Nhật

* n - おや - 「親」 - ちちはは - 「父母」 - ふたおや - 「二親」 - [NHỊ THÂN] - ふたおや - 「両親」 - [LƯỠNG THÂN] - ふぼ - 「父母」 - りょうしん - 「両親」 - [LƯỠNG THÂN]Ví dụ cách sử dụng từ "bố mẹ" trong tiếng Nhật- Coi trọng bố mẹ:親を大切にする, - Bố mẹ ngốc nghếch phá hại cuộc đời của con mình:子どもの人生をめちゃくちゃにするばかな親,

Đây là cách dùng bố mẹ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bố mẹ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bố mẹ