cái ô trong tiếng Nhật là gì?

cái ô tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cái ô trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cái ô tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cái ô tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cái ô

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cái ô tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái ô tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かさ - 「傘」 - こうもりがさ - 「こうもり傘」 - ひがさ - 「日傘」

Ví dụ cách sử dụng từ "cái ô" trong tiếng Nhật

  • - thu ô:傘をすぼめる
  • - giương ô:傘を差す
  • - Được nuôi dưỡng bằng sự che chở của mẹ:乳母日傘で育てられる
  • - Cô ấy mở ô để che ánh nắng gay gắt chiếu vào mặt:彼女は、顔に強い日射しが当たらないように日傘を差した

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cái ô trong tiếng Nhật

* n - かさ - 「傘」 - こうもりがさ - 「こうもり傘」 - ひがさ - 「日傘」Ví dụ cách sử dụng từ "cái ô" trong tiếng Nhật- thu ô:傘をすぼめる, - giương ô:傘を差す, - Được nuôi dưỡng bằng sự che chở của mẹ:乳母日傘で育てられる, - Cô ấy mở ô để che ánh nắng gay gắt chiếu vào mặt:彼女は、顔に強い日射しが当たらないように日傘を差した,

Đây là cách dùng cái ô tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái ô trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cái ô