chính phủ trong tiếng Nhật là gì?

chính phủ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chính phủ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chính phủ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chính phủ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chính phủ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chính phủ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chính phủ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かくりょう - 「閣僚」 - せいふ - 「政府」

Ví dụ cách sử dụng từ "chính phủ" trong tiếng Nhật

  • - xúc tiến buổi hội đàm cấp chính phủ:閣僚レベルで協議を促進する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chính phủ trong tiếng Nhật

* n - かくりょう - 「閣僚」 - せいふ - 「政府」Ví dụ cách sử dụng từ "chính phủ" trong tiếng Nhật- xúc tiến buổi hội đàm cấp chính phủ:閣僚レベルで協議を促進する,

Đây là cách dùng chính phủ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chính phủ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chính phủ