chúc mừng trong tiếng Nhật là gì?

chúc mừng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chúc mừng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chúc mừng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chúc mừng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chúc mừng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chúc mừng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chúc mừng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いわい - 「祝い」 - けいが - 「慶賀」 * v - いわう - 「祝う」 - おめでとう - 「お目出度う」 - けいが - 「慶賀する」 - こうふくをねがう - 「幸福を願う」 - しゅくが - 「祝賀する」 - しゅくふく - 「祝福する」 * int - おめでとうございます - 「お目出度う」 - おめでとうございます

Ví dụ cách sử dụng từ "chúc mừng" trong tiếng Nhật

  • - hãy cho phép tôi bày tỏ lời chúc mừng chân thành vì sự thành công trong cuộc thi của ngài.:首尾よく合格なさいました由, 慶賀の至りに存じます
  • - mừng bạn đã thi đỗ đại học:入学試験合格おめでとうございます
  • - mừng cháu bé mới sinh nhà anh:ご出産おめでとうございます
  • - nghe nói anh được thăng chức, xin chúc mừng:昇進されたそうですね。おめでとうございます!
  • - mừng anh khai trương nhà hàng mới:新しいレストランの開店、おめでとうございます
  • - chúc mừng sinh nhật:お誕生日おめでとうございます
  • - chúc mừng năm mới, Lucy:ルーシー、明けましておめでとう!
  • - chúc mừng ký hợp đồng thuận lợi:契約が(うまく)まとまっておめでとう
  • - ~ là việc đáng chúc mừng:...は慶賀すべきことである
  • - xin chúc mừng cuốn sách mới xuất bản của anh:新しい著書のご出版おめでとうございます
  • - mừng cháu đã tốt nghiệp:ご卒業おめでとうございます!
  • - chúc mừng anh vừa nhận được giải thưởng lớn:素晴らしい賞の受賞おめでとうございます
  • - xin chúc mừng đám cưới của anh:ご結婚おめでとうございます

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chúc mừng trong tiếng Nhật

* n - いわい - 「祝い」 - けいが - 「慶賀」 * v - いわう - 「祝う」 - おめでとう - 「お目出度う」 - けいが - 「慶賀する」 - こうふくをねがう - 「幸福を願う」 - しゅくが - 「祝賀する」 - しゅくふく - 「祝福する」 * int - おめでとうございます - 「お目出度う」 - おめでとうございますVí dụ cách sử dụng từ "chúc mừng" trong tiếng Nhật- hãy cho phép tôi bày tỏ lời chúc mừng chân thành vì sự thành công trong cuộc thi của ngài.:首尾よく合格なさいました由, 慶賀の至りに存じます, - mừng bạn đã thi đỗ đại học:入学試験合格おめでとうございます, - mừng cháu bé mới sinh nhà anh:ご出産おめでとうございます, - nghe nói anh được thăng chức, xin chúc mừng:昇進されたそうですね。おめでとうございます!, - mừng anh khai trương nhà hàng mới:新しいレストランの開店、おめでとうございます, - chúc mừng sinh nhật:お誕生日おめでとうございます, - chúc mừng năm mới, Lucy:ルーシー、明けましておめでとう!, - chúc mừng ký hợp đồng thuận lợi:契約が(うまく)まとまっておめでとう, - ~ là việc đáng chúc mừng:...は慶賀すべきことである, - xin chúc mừng cuốn sách mới xuất bản của anh:新しい著書のご出版おめでとうございます, - mừng cháu đã tốt nghiệp:ご卒業おめでとうございます!, - chúc mừng anh vừa nhận được giải thưởng lớn:素晴らしい賞の受賞おめでとうございます, - xin chúc mừng đám cưới của anh:ご結婚おめでとうございます,

Đây là cách dùng chúc mừng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chúc mừng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chúc mừng