chốt trong tiếng Nhật là gì?

chốt tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chốt trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chốt tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chốt tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chốt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chốt tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chốt tiếng Nhật nghĩa là gì.

- かぎ - 「鍵」 - かすがい * n - かんぬき - 「閂」 - ピン

Ví dụ cách sử dụng từ "chốt" trong tiếng Nhật

  • - cửa đã cài then (chốt):閂の掛かったドア
  • - cửa sổ đã gài chốt:閂を差した窓

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chốt trong tiếng Nhật

- かぎ - 「鍵」 - かすがい * n - かんぬき - 「閂」 - ピンVí dụ cách sử dụng từ "chốt" trong tiếng Nhật- cửa đã cài then (chốt):閂の掛かったドア, - cửa sổ đã gài chốt:閂を差した窓,

Đây là cách dùng chốt tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chốt trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chốt