chiều sâu trong tiếng Nhật là gì?

chiều sâu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chiều sâu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chiều sâu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chiều sâu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chiều sâu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chiều sâu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiều sâu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おくゆき - 「奥行」 - おくゆき - 「奥行き」 - かいこう - 「海溝」 - ふかさ - 「深さ」

Ví dụ cách sử dụng từ "chiều sâu" trong tiếng Nhật

  • - Học thức của Yanagita Kunio có chiều sâu.:柳田国男の学識には奥行きがある。
  • - Tòa nhà này mặt tiền rộng 10 mét, chiều sâu là 20 mét.:この建物は間口が10メートル,奥行きが20メートルがある。
  • - thể hiện chiều sâu:奥行きを表す
  • - chiều sâu của tòa nhà:建物の奥行き
  • - chiều sâu của lô đất:画地の奥行き
  • - phòng có chiều sâu 8 đến 12 mét:幅8フィート奥行き12フィートの(狭い)部屋

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiều sâu trong tiếng Nhật

* n - おくゆき - 「奥行」 - おくゆき - 「奥行き」 - かいこう - 「海溝」 - ふかさ - 「深さ」Ví dụ cách sử dụng từ "chiều sâu" trong tiếng Nhật- Học thức của Yanagita Kunio có chiều sâu.:柳田国男の学識には奥行きがある。, - Tòa nhà này mặt tiền rộng 10 mét, chiều sâu là 20 mét.:この建物は間口が10メートル,奥行きが20メートルがある。, - thể hiện chiều sâu:奥行きを表す, - chiều sâu của tòa nhà:建物の奥行き, - chiều sâu của lô đất:画地の奥行き, - phòng có chiều sâu 8 đến 12 mét:幅8フィート奥行き12フィートの(狭い)部屋,

Đây là cách dùng chiều sâu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiều sâu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chiều sâu