chuyển trong tiếng Nhật là gì?

chuyển tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chuyển trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chuyển tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chuyển tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chuyển

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chuyển tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chuyển tiếng Nhật nghĩa là gì.

- いそうする - 「移送する」 * v - うごかす - 「動かす」 - うつす - 「移す」 - うつる - 「移る」 - てんきんする - 「転勤する」 - はいたつ - 「配達する」 * n - かいそう - 「回送」 - かいてんする - 「回転する」 - きりかえ - 「切り替え」

Ví dụ cách sử dụng từ "chuyển" trong tiếng Nhật

  • - Hãy cùng chuyển cái bàn sang phía bên trái.:机を左側に動かそう。
  • - Nghe nói trưởng nhóm Yoshino sẽ được chuyển đến chi nhánh ở Gifu.:吉野係長は今度岐阜支店に移されたそうだ。
  • - Nhà ảo thuật nhanh nhẹn chuyển quả bóng từ tay trái sang tay phải.:手品師は野球のボールを左手から右手素早く移した。
  • - Công ty chúng tôi đã chuyển trụ sở đến Kumamoto.:当社はこのたび熊本に移しました。
  • - Tôi muốn chuyển cái ghế sofa này sang phòng bên cạnh.:このソファーを隣の部屋に移したい。
  • - Ông Yamashita chuyển đến trụ sở công ty ở Osaka.:山下氏は大阪の本社に移った。
  • - Tôi muốn chuyển đến trường luật và học về luật hình sự.:私は法学部へ移って刑法の勉強がしたい。
  • - tôi được chuyển lên chi nhánh ở Tokyo:東京支点へ転勤を命ぜられる
  • - chuyển thư về nơi ở mới:転居先へ手紙を回送する
  • - chuyển thư tới ~:〜に手紙を回送する
  • - Tôi cảm thấy rất khoẻ sau khi chuyển sang ăn cơm lứt và ăn nhiều rau xanh.:私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chuyển trong tiếng Nhật

- いそうする - 「移送する」 * v - うごかす - 「動かす」 - うつす - 「移す」 - うつる - 「移る」 - てんきんする - 「転勤する」 - はいたつ - 「配達する」 * n - かいそう - 「回送」 - かいてんする - 「回転する」 - きりかえ - 「切り替え」Ví dụ cách sử dụng từ "chuyển" trong tiếng Nhật- Hãy cùng chuyển cái bàn sang phía bên trái.:机を左側に動かそう。, - Nghe nói trưởng nhóm Yoshino sẽ được chuyển đến chi nhánh ở Gifu.:吉野係長は今度岐阜支店に移されたそうだ。, - Nhà ảo thuật nhanh nhẹn chuyển quả bóng từ tay trái sang tay phải.:手品師は野球のボールを左手から右手素早く移した。, - Công ty chúng tôi đã chuyển trụ sở đến Kumamoto.:当社はこのたび熊本に移しました。, - Tôi muốn chuyển cái ghế sofa này sang phòng bên cạnh.:このソファーを隣の部屋に移したい。, - Ông Yamashita chuyển đến trụ sở công ty ở Osaka.:山下氏は大阪の本社に移った。, - Tôi muốn chuyển đến trường luật và học về luật hình sự.:私は法学部へ移って刑法の勉強がしたい。, - tôi được chuyển lên chi nhánh ở Tokyo:東京支点へ転勤を命ぜられる, - chuyển thư về nơi ở mới:転居先へ手紙を回送する, - chuyển thư tới ~:〜に手紙を回送する, - Tôi cảm thấy rất khoẻ sau khi chuyển sang ăn cơm lứt và ăn nhiều rau xanh.:私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ。,

Đây là cách dùng chuyển tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chuyển trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chuyển