chỉnh sửa trong tiếng Nhật là gì?

chỉnh sửa tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chỉnh sửa trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chỉnh sửa tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chỉnh sửa tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chỉnh sửa

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chỉnh sửa tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉnh sửa tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - エディット - かいせい - 「改正」 * v - しゅうせい - 「修正する」

Ví dụ cách sử dụng từ "chỉnh sửa" trong tiếng Nhật

  • - dấu hiệu sửa chữa (chỉnh sửa):エディットトレース
  • - file được sửa chữa (chỉnh sửa):エディット対象ファイル
  • - kiểm tra việc sửa chữa (chỉnh sửa):エディット・チェック
  • - giám sát việc sửa chữa (chỉnh sửa):エディット・コントロール
  • - chỉnh sửa (sửa đổi) một số điều khoản của Luật lao động:労働法の一部条項を改正する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉnh sửa trong tiếng Nhật

* n - エディット - かいせい - 「改正」 * v - しゅうせい - 「修正する」Ví dụ cách sử dụng từ "chỉnh sửa" trong tiếng Nhật- dấu hiệu sửa chữa (chỉnh sửa):エディットトレース, - file được sửa chữa (chỉnh sửa):エディット対象ファイル, - kiểm tra việc sửa chữa (chỉnh sửa):エディット・チェック, - giám sát việc sửa chữa (chỉnh sửa):エディット・コントロール, - chỉnh sửa (sửa đổi) một số điều khoản của Luật lao động:労働法の一部条項を改正する,

Đây là cách dùng chỉnh sửa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉnh sửa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chỉnh sửa