chủ mưu trong tiếng Nhật là gì?

chủ mưu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chủ mưu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ chủ mưu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chủ mưu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chủ mưu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chủ mưu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chủ mưu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょうさ - 「教唆」

Ví dụ cách sử dụng từ "chủ mưu" trong tiếng Nhật

  • - chủ mưu vụ giết người:殺人の教唆
  • - chủ mưu của cuộc khủng bố:テロの教唆

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chủ mưu trong tiếng Nhật

* n - きょうさ - 「教唆」Ví dụ cách sử dụng từ "chủ mưu" trong tiếng Nhật- chủ mưu vụ giết người:殺人の教唆, - chủ mưu của cuộc khủng bố:テロの教唆,

Đây là cách dùng chủ mưu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chủ mưu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chủ mưu