Thông tin thuật ngữ chủ nghĩa Hồi giáo chính thống tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
chủ nghĩa Hồi giáo chính thống tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chủ nghĩa Hồi giáo chính thống trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chủ nghĩa Hồi giáo chính thống tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n, exp - イスラムげんりしゅぎ - 「イスラム原理主義」 - [NGUYÊN LÝ CHỦ NGHĨA]Ví dụ cách sử dụng từ "chủ nghĩa Hồi giáo chính thống" trong tiếng Nhật
- - nhà lãnh đạo trào lưu chính thống của đạo Hồi:イスラム原理主義指導者
- - đất nước đạo Hồi chính thống:イスラム原理主義国
- - cải cách đạo Hồi chính thống:イスラム原理主義改革
- - phong trào đạo Hồi chính thống cấp tiến:急進的イスラム原理主義運動
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chủ nghĩa Hồi giáo chính thống trong tiếng Nhật
* n, exp - イスラムげんりしゅぎ - 「イスラム原理主義」 - [NGUYÊN LÝ CHỦ NGHĨA]Ví dụ cách sử dụng từ "chủ nghĩa Hồi giáo chính thống" trong tiếng Nhật- nhà lãnh đạo trào lưu chính thống của đạo Hồi:イスラム原理主義指導者, - đất nước đạo Hồi chính thống:イスラム原理主義国, - cải cách đạo Hồi chính thống:イスラム原理主義改革, - phong trào đạo Hồi chính thống cấp tiến:急進的イスラム原理主義運動,
Đây là cách dùng chủ nghĩa Hồi giáo chính thống tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chủ nghĩa Hồi giáo chính thống trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.