con đực (động vật) trong tiếng Nhật là gì?

con đực (động vật) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng con đực (động vật) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ con đực (động vật) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm con đực (động vật) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ con đực (động vật)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

con đực (động vật) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con đực (động vật) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - おとこのこ - 「男の子」

Ví dụ cách sử dụng từ "con đực (động vật)" trong tiếng Nhật

  • - con cún con dễ thương quá! Con đực hay con cái đấy?:かわいい子犬!女の子、それとも男の子?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của con đực (động vật) trong tiếng Nhật

* n, exp - おとこのこ - 「男の子」Ví dụ cách sử dụng từ "con đực (động vật)" trong tiếng Nhật- con cún con dễ thương quá! Con đực hay con cái đấy?:かわいい子犬!女の子、それとも男の子?,

Đây là cách dùng con đực (động vật) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con đực (động vật) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới con đực (động vật)