con dốc hiểm trở trong tiếng Nhật là gì?

con dốc hiểm trở tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng con dốc hiểm trở trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ con dốc hiểm trở tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm con dốc hiểm trở tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ con dốc hiểm trở

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

con dốc hiểm trở tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con dốc hiểm trở tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - きゅうなさか - 「急な坂」

Ví dụ cách sử dụng từ "con dốc hiểm trở" trong tiếng Nhật

  • - Chạy xuống con dốc nguy hiểm (hiểm trở):急な坂を走り下る
  • - Leo lên con dốc hiểm trở:急な坂道を登る
  • - Chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên dốc cao (hiểm trở):その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của con dốc hiểm trở trong tiếng Nhật

* n, exp - きゅうなさか - 「急な坂」Ví dụ cách sử dụng từ "con dốc hiểm trở" trong tiếng Nhật- Chạy xuống con dốc nguy hiểm (hiểm trở):急な坂を走り下る, - Leo lên con dốc hiểm trở:急な坂道を登る, - Chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên dốc cao (hiểm trở):その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった,

Đây là cách dùng con dốc hiểm trở tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con dốc hiểm trở trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới con dốc hiểm trở