cuộc đi săn trong tiếng Nhật là gì?

cuộc đi săn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cuộc đi săn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cuộc đi săn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cuộc đi săn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cuộc đi săn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cuộc đi săn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cuộc đi săn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - えもの - 「獲物」 - かり - 「狩」 - サファリ

Ví dụ cách sử dụng từ "cuộc đi săn" trong tiếng Nhật

  • - một cuộc đi săn lớn:大きな獲物
  • - Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó phải chạy trong cuộc đi săn sẽ chẳng chú ý đến bọ chét.:怠け者の犬は、体についたノミにほえるだけで何もしないが、狩りで走り回る犬は、ノミに気づきもしない。
  • - Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt:狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cuộc đi săn trong tiếng Nhật

* n - えもの - 「獲物」 - かり - 「狩」 - サファリVí dụ cách sử dụng từ "cuộc đi săn" trong tiếng Nhật- một cuộc đi săn lớn:大きな獲物, - Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó phải chạy trong cuộc đi săn sẽ chẳng chú ý đến bọ chét.:怠け者の犬は、体についたノミにほえるだけで何もしないが、狩りで走り回る犬は、ノミに気づきもしない。, - Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt:狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。,

Đây là cách dùng cuộc đi săn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cuộc đi săn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cuộc đi săn