cây số trong tiếng Nhật là gì?

cây số tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cây số trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cây số tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cây số tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cây số

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cây số tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cây số tiếng Nhật nghĩa là gì.

- キログラム * n - キロメートル

Ví dụ cách sử dụng từ "cây số" trong tiếng Nhật

  • - tôi đã đi hàng trăm cây số từ nhà đến bệnh viện:私は家から病院へ行くために何百キロメートルも移動した
  • - chiếc hồ đó cách nơi đây khoảng hai trăm hai mươi kilomet (cây số):その湖はここから約220キロメートル離れたところにある
  • - tiếp tục chạy với tốc độ bao nhiêu kilomet (cây số) trên giờ:時速_キロメートルで走り続ける

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cây số trong tiếng Nhật

- キログラム * n - キロメートルVí dụ cách sử dụng từ "cây số" trong tiếng Nhật- tôi đã đi hàng trăm cây số từ nhà đến bệnh viện:私は家から病院へ行くために何百キロメートルも移動した, - chiếc hồ đó cách nơi đây khoảng hai trăm hai mươi kilomet (cây số):その湖はここから約220キロメートル離れたところにある, - tiếp tục chạy với tốc độ bao nhiêu kilomet (cây số) trên giờ:時速_キロメートルで走り続ける,

Đây là cách dùng cây số tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cây số trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cây số