Thông tin thuật ngữ có lẽ tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
có lẽ
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ có lẽ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
có lẽ tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ có lẽ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có lẽ tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adv - おおかた - 「大方」 - おそらく - 「恐らく」 - おそらく - 「恐らく」 - かな - かもしれない - 「かも知れない」 * n - ことにすると - たぶん...でしょう - 「多分...でしょう」 - でしょうVí dụ cách sử dụng từ "có lẽ" trong tiếng Nhật
- - Có lẽ ngày mai trời mưa.:明日は大方雨だろう。
- - có lẽ cách tốt nhất là:恐らく〜の最良の方策
- - có lẽ (có thể) không phải là điều ngạc nhiên:恐らく驚くことでないが
- - nếu tình trạng sức khỏe không tốt, có lẽ chị nên nghỉ thì hơn:気分が良くないのなら、恐らく休みを取ったほうがいい
- - Mây đen kịt, có lẽ sẽ có mưa.:雲が真っ黒だから,恐らく雨になるだろう。
- - Có lẽ là hôm nay sẽ đến muộn.:今日遅れる〜。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của có lẽ trong tiếng Nhật
* adv - おおかた - 「大方」 - おそらく - 「恐らく」 - おそらく - 「恐らく」 - かな - かもしれない - 「かも知れない」 * n - ことにすると - たぶん...でしょう - 「多分...でしょう」 - でしょうVí dụ cách sử dụng từ "có lẽ" trong tiếng Nhật- Có lẽ ngày mai trời mưa.:明日は大方雨だろう。, - có lẽ cách tốt nhất là:恐らく〜の最良の方策, - có lẽ (có thể) không phải là điều ngạc nhiên:恐らく驚くことでないが, - nếu tình trạng sức khỏe không tốt, có lẽ chị nên nghỉ thì hơn:気分が良くないのなら、恐らく休みを取ったほうがいい, - Mây đen kịt, có lẽ sẽ có mưa.:雲が真っ黒だから,恐らく雨になるだろう。, - Có lẽ là hôm nay sẽ đến muộn.:今日遅れる〜。,
Đây là cách dùng có lẽ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có lẽ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.